Ngay đầu tháng 7/2021, hàng loạt mẫu xe tay ga ăn khách của Honda đều bất ngờ giảm giá tại đại lý.
Giá nhiều mẫu xe máy Honda đầu tháng 7/2021 đang có xu hướng giảm mạnh tại đại lý
Theo khảo sát của PV Xe Giao thông, giá xe máy Honda tại các đại lý lớn ở Hà Nội đều đang “giảm nhiệt” so với tháng trước. Trong tháng 7/2021, đa phần các mẫu xe tay ga Honda đều đang có xu hướng giảm khá mạnh, đặc biệt là SH và Lead.
Cụ thể, giá bán của tất cả các phiên bản của Honda SH 2021 đang giảm mạnh từ 1 – 2 triệu đồng so với tháng trước. Giảm mạnh nhất là Honda SH 150 ABS 2021, phiên bản này đang có giá bán 108,5 triệu đồng, giảm 2 triệu đồng so với tháng 6/2021.
Tình trạng giảm giá mạnh còn diễn ra ở một số mẫu xe tay ga HOT khác như: Lead, Vision hay Air Blade. So với tháng trước, tất cả các phiên bản của những mẫu xe này đồng loạt giảm từ 1 – 2 triệu đồng.
Các mẫu xe tay côn đều có giá bán đại lý chênh khá sâu với giá đề xuất của hãng
Đa số các mẫu xe tay côn của Honda như Winner X, CBR300, CBR150 hay Rebel cũng đều có mức giảm khá sâu dưới mức đề xuất của hãng, từ 10 – 13 triệu đồng. Trong khi đó các mẫu xe số phổ thông đầu tháng 7 này như: Honda Blade, Wave RSX, Future, Wave Alpha không có nhiều sự thay đổi đáng kể về giá bán so với tháng trước, chỉ chênh lệch 100.000 – 200.000 đồng.
Nhân viên bán hàng tại đại lý Honda Kường Ngân (150A Trần Nhân Tông, Hà Nội) chia sẻ: “Đối với một số mẫu xe như Lead, Winner X, Air Blade thì gần như Honda chỉ bán lấy thị phần, vì vậy giá bán của các mẫu xe này bao giờ cũng luôn được điều chỉnh thấp hơn rất nhiều giá đề xuất của hãng, giá lúc nào cũng là tốt nhất cho khách hàng”.
“Hai mẫu xe đem lại lợi nhuận chính cho các đại lý là Hond SH và Vision vì các mẫu xe này được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam. Ví dụ như Honda Vision luôn có doanh số bán gấp 5,6 lần Honda Lead dù cùng là mẫu xe dành cho phái nữ.
Tương tự, Honda SH cũng vậy, giá chênh lệch rất cao của mẫu xe này cũng để bù đắp lại giá cho các mẫu xe mà các đại lý bán lỗ ở trên”.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
32 | + 2,01 |
Vision cao cấp |
30,7 |
34 | + 3,3 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
35,5 | + 3,51 |
Vision cá tính |
34,49 |
38 | + 3,51 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
39 | + 1,51 |
Lead cao cấp |
39,29 |
41,5 | + 2,21 |
Lead đen mờ |
39,79 |
41,5 | + 1,71 |
Air Blade 125 2021 tiêu chuẩn |
41,19 |
40,8 | – 0,39 |
Air Blade 125 2021 đặc biệt |
42,39 |
41 | – 1,39 |
Air Blade 150 2021 tiêu chuẩn |
55,19 |
50,5 | – 4,69 |
Air Blade 150 2021 đặc biệt |
56,39 |
51,5 | – 4,89 |
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
62,5 | + 8,61 |
SH mode thời trang ABS |
57,89 |
71 | + 13,11 |
SH mode cá tính ABS |
58,99 |
71 | + 12,01 |
PCX 150 Hybrid |
89,99 |
62 |
– 27,99 |
SH 125 CBS 2021 |
70,99 |
82 |
+ 11,01 |
SH 125 ABS 2021 |
78,99 |
89 |
+ 10,01 |
SH 150 CBS 2021 |
87,99 |
98 |
+ 10,01 |
SH 150 ABS 2021 |
95,99 |
108,5 |
+ 12,51 |
SH 150 CBS 2019 |
81,99 |
145 |
+ 63,01 |
SH 150 ABS 2019 |
83,49 |
155 |
+ 71,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X thể thao |
45,9 |
35 |
– 10,9 |
Winner X thể thao bản giới hạn |
45,9 |
35 |
– 10,9 |
Winner X camo ABS |
48,99 |
37 |
– 11,99 |
Winner X đen mờ phanh ABS |
49,5 |
37 |
– 12,5 |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS |
49,99 |
37 |
-12,99 |
Winner X thể thao ABS |
48,99 |
37 |
– 11,99 |
Rebel 300 |
125 |
110 |
– 15 |
MSX 125 |
50 |
50 |
Giữ giá |
Monkey |
85 |
80 |
– 5 |
CB150R |
105 |
85 |
– 20 |
CB300R |
140 |
110 | – 25 |
Bảng giá xe số Honda tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
20 |
+ 2,21 |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 |
21 |
+ 2,21 |
Blade phanh cơ vành nan |
18,8 |
19,8 |
+ 1 |
Blade phanh đĩa vành nan |
19,8 |
20,8 |
+ 1 |
Blade phanh đĩa vành đúc |
21,3 |
21,5 |
+ 0,2 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
22,5 |
+ 1,01 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
23,5 |
+ 1,01 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25,5 |
+ 1,01 |
Future nan hoa |
30,19 |
31 |
– 0,81 |
Future vành đúc |
31,19 |
31 |
– 0,81 |
Super Cub C125 |
85 |
80 | – 5 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2021 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Nguồn: https://xe.baogiaothong.vn/gia-xe-may-honda-thang-72021-xe-tay-ga-dong-loat-giam-manh-d514556.html